--

lủn củn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lủn củn

+  

  • Too short
    • Thằng bé lớn chóng quá, quần áo đã lủn củn rồi
      the boy grows so fast that his clothes are too short for him now; the boy has very quicly outgrown his clothes
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lủn củn"
Lượt xem: 653